--- createdAt: 2024-08-11 updatedAt: 2025-11-22 title: Xây dựng Từ điển description: Tìm hiểu cách xây dựng từ điển Intlayer của bạn từ các tệp khai báo nội dung. keywords: - Xây dựng - Từ điển - CLI - Intlayer slugs: - doc - concept - cli - build --- # Xây dựng Từ điển Để xây dựng từ điển của bạn, bạn có thể chạy các lệnh: ```bash npx intlayer build ``` hoặc ở chế độ theo dõi ```bash npx intlayer build --watch ``` Lệnh này sẽ tìm các tệp khai báo nội dung của bạn theo mặc định tại `./src/**/*.content.{ts|js|mjs|cjs|json|tsx|jsx}`. Và xây dựng các từ điển trong thư mục `.intlayer`. ## Bí danh: - `npx intlayer dictionaries build` - `npx intlayer dictionary build` - `npx intlayer dic build` ## Tham số: - **`--base-dir`**: Chỉ định thư mục gốc cho dự án. Để lấy cấu hình intlayer, lệnh sẽ tìm tệp `intlayer.config.{ts,js,json,cjs,mjs}` trong thư mục gốc. > Ví dụ: `npx intlayer build --base-dir ./src` - **`--env`**: Chỉ định môi trường (ví dụ: `development`, `production`). Hữu ích trong trường hợp bạn sử dụng biến môi trường trong tệp cấu hình intlayer của mình. > Ví dụ: `npx intlayer build --env production` - **`--env-file`**: Cung cấp tệp môi trường tùy chỉnh để tải các biến. Hữu ích trong trường hợp bạn sử dụng biến môi trường trong tệp cấu hình intlayer của mình. > Ví dụ: `npx intlayer build --env-file .env.production.local` - **`--with`**: Khởi chạy lệnh song song với quá trình build. > Ví dụ: `npx intlayer build --with "next dev --turbopack"` - **`--skip-prepare`**: Bỏ qua bước chuẩn bị. > Ví dụ: `npx intlayer build --skip-prepare` - **`--no-cache`**: Vô hiệu hóa bộ nhớ đệm. > Ví dụ: `npx intlayer build --no-cache`